Trường Đại học Luật, ĐHQGHN thông báo điều chỉnh quy đổi tương đương mức điểm giữa Phương thức 100: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (bao gồm Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế - IELTS, TOEFL iBT) và Phương thức 401: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (HSA). Mức điểm chuẩn được quy đổi tương đương theo tổ hợp phù hợp nhất (D01 - tổ hợp gốc) và không có độ lệch giữa các tổ hợp, chi tiết như sau: Thứ hạng (%) | HSA | D01 | Thứ hạng (%) | HSA | D01 | Thứ hạng (%) | HSA | D01 | 100,00 | 130 | 27,75 | 89,49 | 97 | 23,75 | 16,86 | 64 | 18,25 | 100,00 | 129 | 27,75 | 88,13 | 96 | 23,52 | 15,03 | 63 | 18,00 | 100,00 | 128 | 27,66 | 86,69 | 95 | 23,50 | 13,37 | 62 | 17,75 | 100,00 | 127 | 27,57 | 85,16 | 94 | 23,25 | 11,82 | 61 | 17,60 | 99,99 | 126 | 27,55 | 83,53 | 93 | 23,01 | 10,34 | 60 | 17,50 | 99,99 | 125 | 27,52 | 81,85 | 92 | 23,00 | 8,91 | 59 | 17,25 | 99,98 | 124 | 27,50 | 80,13 | 91 | 22,75 | 7,62 | 58 | 17,00 | 99,97 | 123 | 27,27 | 78,24 | 90 | 22,70 | 6,54 | 57 | 16,75 | 99,96 | 122 | 27,26 | 76,27 | 89 | 22,50 | 5,56 | 56 | 16,50 | 99,94 | 121 | 27,25 | 74,21 | 88 | 22,26 | 4,64 | 55 | 16,25 | 99,92 | 120 | 27,05 | 72,01 | 87 | 22,25 | 3,81 | 54 | 16,00 | 99,88 | 119 | 27,00 | 69,97 | 86 | 22,00 | 3,14 | 53 | 15,75 | 99,83 | 118 | 26,75 | 67,51 | 85 | 21,75 | 2,57 | 52 | 15,50 | 99,77 | 117 | 26,75 | 65,21 | 84 | 21,75 | 2,10 | 51 | 15,27 | 99,71 | 116 | 26,52 | 62,78 | 83 | 21,50 | 1,69 | 50 | 15,10 | 99,62 | 115 | 26,50 | 60,28 | 82 | 21,35 | 1,35 | 49 | 14,85 | 99,51 | 114 | 26,27 | 57,90 | 81 | 21,25 | 1,06 | 48 | 14,60 | 99,41 | 113 | 26,25 | 55,40 | 80 | 21,02 | 0,84 | 47 | 14,35 | 99,25 | 112 | 26,00 | 52,81 | 79 | 21,00 | 0,63 | 46 | 14,10 | 99,05 | 111 | 25,76 | 50,26 | 78 | 20,75 | 0,48 | 45 | 13,85 | 98,78 | 110 | 25,75 | 47,63 | 77 | 20,54 | 0,37 | 44 | 13,50 | 98,48 | 109 | 25,52 | 45,08 | 76 | 20,50 | 0,28 | 43 | 13,35 | 98,14 | 108 | 25,50 | 42,49 | 75 | 20,25 | 0,18 | 42 | 13,00 | 97,75 | 107 | 25,27 | 39,95 | 74 | 20,02 | 0,14 | 41 | 12,75 | 97,26 | 106 | 25,25 | 37,30 | 73 | 20,00 | 0,10 | 40 | 12,60 | 96,91 | 105 | 25,00 | 34,79 | 72 | 19,75 | 0,06 | 39 | 12,35 | 96,06 | 104 | 24,76 | 32,34 | 71 | 19,50 | 0,04 | 38 | 12,11 | 95,41 | 103 | 24,75 | 29,94 | 70 | 19,35 | 0,02 | 37 | 11,60 | 94,89 | 102 | 24,50 | 27,39 | 69 | 19,25 | 0,02 | 36 | 11,35 | 93,80 | 101 | 24,26 | 25,07 | 68 | 19,00 | 0,01 | 35 | 11,17 | 92,90 | 100 | 24,25 | 22,88 | 67 | 18,75 | 0,00 | 34 | 10,94 | 91,87 | 99 | 24,00 | 20,83 | 66 | 18,60 | 0,00 | 31 | 10,87 | 90,76 | 98 | 24,00 | 18,75 | 65 | 18,50 | | | | Ghi chú: - Thứ hạng phần trăm phản ảnh tỉ lệ phần trăm số điểm của kì thi bằng hoặc thấp hơn điểm của thí sinh. - Điểm quy đổi trên chưa bao gồm: điểm cộng/điểm thưởng, điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. | Bảng quy đổi này thay thế cho Bảng quy đổi đã được công bố trong Thông báo số 1189/ĐHL-ĐT&CTHSSV ngày 23/7/2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật, ĐHQGHN. Trân trọng thông báo./. |