Thông báo điều chỉnh quy đổi tương đương mức điểm giữa các phương thức xét tuyển
Cập nhật lúc 16:37, 26/07/2025 (GMT+7)

Trường Đại học Luật, ĐHQGHN thông báo điều chỉnh quy đổi tương đương mức điểm giữa Phương thức 100: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (bao gồm Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế - IELTS, TOEFL iBT) Phương thức 401: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (HSA). Mức điểm chuẩn được quy đổi tương đương theo tổ hợp phù hợp nhất (D01 - tổ hợp gốc) và không có độ lệch giữa các tổ hợp, chi tiết như sau:

Thứ hạng (%)

HSA

D01

Thứ hạng (%)

HSA

D01

Thứ hạng (%)

HSA

D01

100,00

130

27,75

89,49

97

23,75

16,86

64

18,25

100,00

129

27,75

88,13

96

23,52

15,03

63

18,00

100,00

128

27,66

86,69

95

23,50

13,37

62

17,75

100,00

127

27,57

85,16

94

23,25

11,82

61

17,60

99,99

126

27,55

83,53

93

23,01

10,34

60

17,50

99,99

125

27,52

81,85

92

23,00

8,91

59

17,25

99,98

124

27,50

80,13

91

22,75

7,62

58

17,00

99,97

123

27,27

78,24

90

22,70

6,54

57

16,75

99,96

122

27,26

76,27

89

22,50

5,56

56

16,50

99,94

121

27,25

74,21

88

22,26

4,64

55

16,25

99,92

120

27,05

72,01

87

22,25

3,81

54

16,00

99,88

119

27,00

69,97

86

22,00

3,14

53

15,75

99,83

118

26,75

67,51

85

21,75

2,57

52

15,50

99,77

117

26,75

65,21

84

21,75

2,10

51

15,27

99,71

116

26,52

62,78

83

21,50

1,69

50

15,10

99,62

115

26,50

60,28

82

21,35

1,35

49

14,85

99,51

114

26,27

57,90

81

21,25

1,06

48

14,60

99,41

113

26,25

55,40

80

21,02

0,84

47

14,35

99,25

112

26,00

52,81

79

21,00

0,63

46

14,10

99,05

111

25,76

50,26

78

20,75

0,48

45

13,85

98,78

110

25,75

47,63

77

20,54

0,37

44

13,50

98,48

109

25,52

45,08

76

20,50

0,28

43

13,35

98,14

108

25,50

42,49

75

20,25

0,18

42

13,00

97,75

107

25,27

39,95

74

20,02

0,14

41

12,75

97,26

106

25,25

37,30

73

20,00

0,10

40

12,60

96,91

105

25,00

34,79

72

19,75

0,06

39

12,35

96,06

104

24,76

32,34

71

19,50

0,04

38

12,11

95,41

103

24,75

29,94

70

19,35

0,02

37

11,60

94,89

102

24,50

27,39

69

19,25

0,02

36

11,35

93,80

101

24,26

25,07

68

19,00

0,01

35

11,17

92,90

100

24,25

22,88

67

18,75

0,00

34

10,94

91,87

99

24,00

20,83

66

18,60

0,00

31

10,87

90,76

98

24,00

18,75

65

18,50

 

 

 

Ghi chú:

-          Thứ hạng phần trăm phản ảnh tỉ lệ phần trăm số điểm của kì thi bằng hoặc thấp hơn điểm của thí sinh.

-          Điểm quy đổi trên chưa bao gồm: điểm cộng/điểm thưởng, điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

 

Bảng quy đổi này thay thế cho Bảng quy đổi đã được công bố trong Thông báo số 1189/ĐHL-ĐT&CTHSSV ngày 23/7/2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật, ĐHQGHN.

Trân trọng thông báo./.

 

Facebook Twitter Google Gmail Y! Mail ZingMe Addthis
Bài viết khác:
 
 
Bản quyền © bởi Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
Tel: (04) 3754 7787 - Fax: (04) 3754 7081